1441 | 247/QĐ-STNMT | 06/5/2019 | | 00002QSDĐ/M5 | UBND huyện Vân Canh | 07/10/1998 | hộ ông Đinh Văn Thiềng | Làng Kà Te, xã Canh Thuận, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định | |
1442 | 245/QĐ-STNMT | 04/5/2019 | CA 097286 | CH02566 | UBND huyện Hoài Nhơn | 06/8/2015 | (Hủy trang bổ sung kèm theo GCN) cho ông Lê Đức Tuấn và bà Nguyễn Thị Tính | thôn Công Thạnh, xã Tam Quan Bắc, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1443 | 244/QĐ-STNMT | 04/5/2019 | Đ514492 | 03414/A9 | UBND huyện Hoài Nhơn | 23/02/2004 | (Hủy trang bổ sung kèm theo GCN) hộ bà Nguyễn Thị Loan | thôn Tài Lương, xã Hoài Thanh Tây, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1444 | 239/QĐ-STNMT | 25/4/2019 | BG 630618 | CH00823 | UBND huyện Hoài Nhơn | 08/11/2011 | (Hủy trang bổ sung kèm theo GCN) ông Bùi Văn Trung và bà Đỗ Thị Nâng | thôn Ca Công, xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1445 | 224/QĐ-STNMT | 23/4/2019 | | 00524QSDĐ/I6 | UBND huyện An Nhơn | 27/11/1996 | hộ bà Nguyễn Thị Ứng và ông Trương Đáng (chết) (Đại diện hàng thừa kế là bà Nguyễn Thị Ứng) | thôn Liêm Lợi, xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1446 | 223/QĐ-STNMT | 22/4/2019 | | CH00963 | UBND thị xã An Nhơn | 07/10/2013 | bà Nguyễn Thị Lan | khu vực Tân Hòa, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1447 | 215/QĐ-STNMT | 12/4/2019 | | 0040 | UBND huyện Phù Cát | 24/10/1997 | hộ ông Võ Tấn Hưng | thôn Chánh Lý, xã Cát Tường, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | |
1448 | 213/QĐ-STNMT | 11/4/2019 | | 00147QSDĐ/L3 | UBND thành phố Quy Nhơn | 11/8/1993 | ông Đỗ Tấn Trị | phường Nhơn Phú, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1449 | 202/QĐ-STNMT | 10/4/2019 | | 01468QSDĐ/I14 | UBND huyện An Nhơn | 17/01/1994 | bà Nguyễn Thị Tám (chết) (thừa kế là bà Huỳnh Thị Bích) | thôn Thọ Lộc 2, xã Nhơn Thọ, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1450 | 198/QĐ-STNMT | 08/4/2019 | | H00137 | UBND huyện An Lão | 30/3/2006 | ông Nguyễn Trung Quy và bà Đặng Thị Ngọc Dung | thôn Thuận An, xã An Tân, huyện An Lão, tỉnh Bình Định | |
1451 | 195/QĐ-STNMT | 01/4/2019 | | H01331 | UBND huyện Phù Cát | 30/11/2009 | ông Nguyễn Đức Tụng | thôn Phú Kim, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | |
1452 | 194/QĐ-STNMT | 01/4/2019 | | 01795/QSDĐ/I11 | UBND huyện An Nhơn | 20/10/1993 | ông Tô Văn Lai | thôn Nhơn Nghĩa Tây, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1453 | 183/QĐ-STNMT | 27/3/2019 | | 00144/QSDĐ/I12 | UBND huyện An Nhơn | 15/11/1993 | ông Nguyễn Hoài Linh và bà Trần Thị Đức Hoa | thôn Đông Lâm, xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1454 | 182/QĐ-STNMT | 27/3/2019 | | 02204/QSDĐ/I11 | UBND huyện An Nhơn | 10/8/1993 | ông Phạm Diễu và bà Bùi Thị Sáu | thôn Nhơn Nghĩa, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1455 | 138/QĐ-STNMT | 26/3/2019 | BU 665005 | CH03665 | UBND huyện Phù Cát | 20/01/2014 | (Hủy trang bổ sung kèm theo GCN) hộ ông Võ Tấn Quyết và bà Nguyễn Thị Kim Hưng | thôn Tùng Chánh, xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | |
1456 | 137/QĐ-STNMT | 26/3/2019 | BA622362 | CH00018 | UBND thành phố Quy Nhơn | 10/02/2010 | ông Nguyễn Thân và bà Nguyễn Thị Xê, đã chỉnh lý tặng cho ông Nguyễn Văn Cảnh và bà Tô Thị Lan ngày 17/6/2011 | tổ 4, KV 1, phường Trần Phú, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1457 | 136/QĐ-STNMT | 26/3/2019 | | 6558/CNSH | UBND tỉnh Bình Định | 30/3/1994 | bà Phạm Thị Yến Tuyết và ông Trần Văn Quân | Lô 50B, đường Nguyễn Thái Học, phường Ngô Mây, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1458 | 135/QĐ-STNMT | 25/3/2019 | | 00290QSDĐ/I8 | UBND huyện An Nhơn | 27/11/1996 | hộ ông Nguyễn Quốc Phùng (chết) và bà Võ Thị Kim Cúc (chết) (Đại diện các con thừa kế là ông Nguyễn Quốc Phong) | thôn Thanh Danh, xã Nhơn Phong, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1459 | 134/QĐ-STNMT | 25/3/2019 | | CS02357 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định | 06/3/2019 | bà Nguyễn Thị Ái Liên (Thu hồi GCN) | tổ 19, khu vực 4, phường Ghềnh Ráng, Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | |
1460 | 133/QĐ-STNMT | 25/3/2019 | | 00678 QSDĐ/E9 | UBND huyện Phù Cát | 14/5/1997 | hộ ông Lê Đức Hùng | thôn Phú Nhơn, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | |